Dichagyris forcipula

Dichagyris forcipula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Dichagyris
Loài (species)D. forcipula
Danh pháp hai phần
Dichagyris forcipula
Schiffermüller, 1775
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Noctua forcipula Denis & Schiffermüller, 1775
  • Agrotis forcipula (Denis & Schiffermüller, 1775)
  • Ochropleura forcipula (Denis & Schiffermüller, 1775)
  • Yigoga forcipula (Denis & Schiffermüller, 1775)
  • Phalaena (Noctua) denticulosa Esper, 1794
  • Phalaena (Noctua) denticulosa Esper, 1798
  • Agrotis forcipula var. bornicensis Fuchs, 1884
  • Agrotis forcipula var. helladica Rebel, 1905
  • Agrotis celsicola var. gueddelana Oberthür, 1918
  • Yigoga nigrescens amasicola Koçak, 1980
  • Euxoa (Agrotis) forcipula f. lithargyrula Turati, 1919
  • Dichagyris samnitica Dannehl, 1923
  • Dichagyris romanoi Berio, 1980

Dichagyris forcipula là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.[1][2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]