Dichondra microcalyx | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Convolvulaceae |
Chi (genus) | Dichondra |
Loài (species) | D. microcalyx |
Danh pháp hai phần | |
Dichondra microcalyx (Hallier f.) Fabris, 1965 |
Dichondra microcalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Bìm bìm. Loài này được (Hallier f.) Fabris mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.[1]