Dichotomyctere | |
---|---|
Dichotomyctere ocellatus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Tetraodontiformes |
Họ: | Tetraodontidae |
Phân họ: | Tetraodontinae |
Chi: | Dichotomyctere Duméril, 1855 |
Loài điển hình | |
Tetraodon fluviatilis F. Hamilton, 1822 |
Dichotomyctere là một chi cá nóc tương đối nhỏ thuộc họ Tetraodontidae, bộ Tetraodontiformes, các loài trong chi này được tìm thấy ở cả vùng nước ngọt và nước lợ ở nam và đông nam Châu Á..[1]. Các loài trong chi thường được bao gồm trong chi Tetraodon cho đến năm 2013.[2][3] Loài lớn nhất chi Dichotomyctere dài đến 17 cm (6,7 in).[1]
Chi này có các loài sau: