Digama hearseyana

Digama hearseyana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Aganainae
Chi (genus)Digama
Loài (species)D. hearseyana
Danh pháp hai phần
Digama hearseyana
Moore, 1859
Danh pháp đồng nghĩa
  • Digama piepersiana Snellen, 1879

Digama hearseyana[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ, NepalPakistan.

Sải cánh dài khoảng 30 mm.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Digama hearseyana hearseyana (Ấn Độ, Nepal, Pakistan)
  • Digama hearseyana similis (đông bắc Ấn Độ)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.