Diplacodes là một chi chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae . Nhiều loài trong chi này có mặt ở châu Phi , châu Á , Úc và tây nam Thái Bình Dương. Chúng có kích thước nhỏ.
Chi này gồm các loài:[ 1]
Diplacodes bipunctata (Brauer, 1865) - Wandering Percher[ 2]
Diplacodes deminuta Lieftinck, 1969 - Little Percher[ 3]
Diplacodes exul (Selys, 1883)
Diplacodes haematodes (Burmeister, 1839) - Scarlet Percher[ 2]
Diplacodes lefebvrii (Rambur, 1842) - Black Percher[ 4]
Diplacodes luminans (Karsch, 1893) - Luminous Percher, Barbet, Barbet Percher[ 5]
Diplacodes melanopsis (Martin, 1901) - Black-faced Percher[ 2]
Diplacodes nebulosa (Fabricius, 1793) - Charcoal-winged Percher[ 2]
Diplacodes pumila Dijkstra, 2006 - Dwarf Percher[ 6]
Diplacodes spinulosa Navás, 1915
Diplacodes trivialis (Rambur, 1842) - Chalky Percher[ 2]
^ Schorr, Martin; Lindeboom, Martin; Paulson, Dennis. “World Odonata List” . University of Puget Sound . Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2010. Truy cập 11 tháng 8 năm 2010 .
^ a b c d e Günther Theischinger, John Hawking (2006). The complete field guide to dragonflies of Australia . CSIRO Publishing. ISBN 0-643-09073-8 .
^ Clausnitzer, V., Dijkstra, K.-D.B. & Suhling, F. (2009) Diplacodes deminuta Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species . Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 08 tháng 10 năm 2010.
^ “Checklist, English common names” . DragonflyPix.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2012. Truy cập 5 tháng 8 năm 2010 .
^ Clausnitzer, V., Suhling, F. & Dijkstra, K.-D.B. (2009) Diplacodes luminans Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species . Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 08 tháng 10 năm 2010.
^ Clausnitzer, V.Clausnitzer, V. & Suhling, F. (2009) Diplacodes pumila Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species . Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 08 tháng 10 năm 2010.