Epidendrum dendrobii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Epidendreae |
Phân tông (subtribus) | Laeliinae |
Chi (genus) | Epidendrum |
Phân chi (subgenus) | E. subg. Pleuranthium Rchb.f. 1850 |
Loài (species) | E. dendrobii |
Danh pháp hai phần | |
Epidendrum dendrobii Rchb.f. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Epidendrum dendrobii là một loài lan trong chi Epidendrum, phân bố ở các sườn d61c của các khu rừng có mây ở Cochabamba, Bolivia và Venezuela ở cao độ gần 2.6 km.