Epipactis gigantea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Chi (genus) | Epipactis |
Loài (species) | E. gigantea |
Danh pháp hai phần | |
Epipactis gigantea Douglas ex Hook. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Epipactis gigantea là một loài lan bản địa của tây Bắc Mỹ từ tây Canada đến miền Trung Mexico. Đây là loài có số lượng nhiều nhất ở vùng bờ biển Thái Bình Dương thuộc Bắc Mỹ.