Epipactis papillosa

Epipactis papillosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Epipactis
Loài (species)E. papillosa
Danh pháp hai phần
Epipactis papillosa
Franch. & Sav.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Limodorum papillosum (Franch. & Sav.) Kuntze
  • Epipactis latifolia var. papillosa (Franch. & Sav.) Maxim. ex Kom.
  • Helleborine papillosa (Franch. & Sav.) Druce
  • Amesia papillosa (Franch. & Sav.) A.Nelson & J.F.Macbr.
  • Epipactis helleborine var. papillosa (Franch. & Sav.) T.Hashim.
  • Epipactis sayekiana Makino
  • Serapias sayekiana (Makino) Makino
  • Epipactis papillosa var. sayekiana (Makino) T.Koyama & Asai
  • Epipactis helleborine var. sayekiana (Makino) T.Hashim.
  • Epipactis papillosa var. imkoeensis Y.N.Lee & K.S.Lee

Epipactis papillosa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Franch. & Sav. mô tả khoa học đầu tiên năm 1878.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “World Checklist of Selected Plant Families”.
  2. ^ The Plant List (2010). Epipactis papillosa. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]