Erebus crepuscularis

Erebus crepuscularis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Erebus
Loài (species)E. crepuscularis
Danh pháp hai phần
Erebus crepuscularis
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Erebus albicrustata (L.B. Prout, 1919)
  • Nyctipao albicrustata L.B. Prout, 1919
  • Erebus dentifascia (Walker, 1865)
  • Nyctipao dentifascia Walker, 1865
  • Erebus obscura (Bethune-Baker, 1906)
  • Erebus meforensis (A.E. Prout, 1924)
  • Nyctipao meforensis A.E. Prout, 1924
  • Erebus phaea (Turner, 1933)
  • Nyctipao phaea Turner, 1933
  • Erebus saparaea Swinhoe, 1918
  • Erebus speciosus Hulstaert, 1924
  • Erebus leucotaenia (Guenée, 1852)
  • Nyctipao leucotaenia Guenée, 1852
  • Nyctipao deochrata Gaede, 1938
  • Nyctipao subobscura Gaede, 1938

Erebus crepuscularis là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.[1][2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]