Erebus ephesperis

Erebus ephesperis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Tông (tribus)Erebini
Chi (genus)Erebus
Loài (species)E. ephesperis
Danh pháp hai phần
Erebus ephesperis
(Hübner, 1827)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Nyctipao ephesperis Hübner, 1827
  • Erebus laetitia (Butler, 1878)
  • Erebus malanga Swinhoe, 1918
  • Erebus niasana Swinhoe, 1918

Erebus ephesperis là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.[1][2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]