Eucosma campoliliana

Eucosma campoliliana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Olethreutinae
Chi (genus)Eucosma
Loài (species)E. campoliliana
Danh pháp hai phần
Eucosma campoliliana
Denis & Schiffermüller, 1775[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Tortrix campoliliana [Denis & Schiffermuller], 1775
  • Tortrix albana Haworth, [1811]
  • Grapholitha capitinivana Bruand, 1850
  • Grapholitha freyeriana Fischer von Roslerstamm, 1839
  • Calosetia nigrimaculana Barrett, 1874
  • Tortrix nigromaculana Haworth, [1811]
  • Anticlea nigromaculata Wood, 1839
  • Steganoptycha nigromaculana var. ussuriana Caradja, 1916

Eucosma campoliliana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.

Sải cánh dài 13–18 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8. [1].

Ấu trùng chủ yếu ăn Jacobaea vulgaris.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The flight season refers to BỉThe Netherlands. This may vary in other parts of the range.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]