Eustegia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Eustegieae |
Chi (genus) | Eustegia R.Br., 1809 |
Loài điển hình | |
Eustegia minuta (L.f.) N.E.Br., 1908 | |
Các loài | |
Xem bài. |
Eustegia là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[1]