Ficus trigonata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Moraceae |
Chi (genus) | Ficus |
Loài (species) | F. trigonata |
Danh pháp hai phần | |
Ficus trigonata L. |
Ficus trigonata là một loài thực vật thuộc họ Moraceae. Loài này có ở México và vùng Caribe, qua Trung Mỹ tới phía bắc Nam Mỹ.[2]