Heliophisma klugii |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Heliophisma |
---|
Loài (species) | H. klugii |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Heliophisma klugii Boisduval, 1833 |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Ophiusa klugii Boisduval, 1833
- Heliophisma clugi Hampson, 1913
- Heliophisma croceipennis (Walker, 1858)
- Ophiusa croceipennis Walker, 1858
- Heliophisma rivularis (Butler, 1875)
- Ophisma rivularis Butler, 1875
- Heliophisma varians (Mabille, 1897)
- Ophisma varians Mabille, 1897
- Achaea klugii (Boisduval, 1833)
|
Heliophisma klugii là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.[1][2]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
- ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).