Hydraecia intermedia

Hydraecia intermedia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Hydraecia
Loài (species)H. intermedia
Danh pháp hai phần
Hydraecia intermedia
(Barnes & Benjamin, 1924)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Gortyna intermedia Barnes & Benjamin, 1924

Hydraecia intermedia là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.[2][3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Crabo, L.G.; Davis, M.; Hammond, P.; Mustelin, T; Shepard, J., 2013: Five new species and three new subspecies of Erebidae and Noctuidae (Insecta, Lepidoptera) from Northwestern North America, with notes on Chytolita Grote (Erebidae) and Hydraecia Guenée (Noctuidae). Zookeys 264: 85-123. Abstract and full article: doi:10.3897/zookeys.264.4304
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]