Hymenocallis littoralis |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocot |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
---|
Chi (genus) | Hymenocallis |
---|
Loài (species) | H. littoralis |
---|
|
Hymenocallis littoralis (L.f. ex Salisb.) Salisb. |
|
- Pancratium littorale Jacq.
- Troxistemon littorale (Jacq.) Raf.
- Hymenocallis adnata var. dryandri (Ker Gawl.) Kunth
- Hymenocallis adnata var. staplesiana Herb.
- Hymenocallis americana fo. staplesiana (Herb.) Voss
- Hymenocallis arenaria Herb.
- Hymenocallis dryandri (Ker Gawl.) Sweet
- Hymenocallis insignis Kunth
- Hymenocallis littoralis var. disticha (J. Sim) Herb.
- Hymenocallis littoralis var. dryandri (Ker Gawl.) Herb.
- Hymenocallis littoralis var. longituba Herb.
- Hymenocallis panamensis Lindl.
- Hymenocallis pedalis Herb.
- Hymenocallis staplesiana (Herb.) M. Roem.
- Hymenocallis tenuiflora Herb.
- Pancratium americanum Mill.
- Pancratium distichum J. Sim
- Pancratium dryandri Ker Gawl.
- Pancratium littorale var. dryandri (Ker Gawl.) Schult.
|
Hymenocallis littoralis là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (Jacq.) Salisb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1812.[2]