Hymenocallis rotata

Hymenocallis rotata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Hymenocallis
Loài (species)H. rotata
Danh pháp hai phần
Hymenocallis rotata
(Ker Gawler) Herb.
Danh pháp đồng nghĩa[1][2][3]
Danh sách
  • Pancratium rotatum Ker Gawler
  • Hymenocallis disciformis (DC.) M.Roem.
  • Hymenocallis floridana (Raf.) Morton
  • Hymenocallis floridana subsp. amplifolia Traub
  • Hymenocallis lacera var. minor Chapm.
  • Hymenocallis laciniata Small
  • Hymenocallis mexicana Herb.
  • Hymenocallis paludosa Salisb.
  • Hymenocallis rotata var. disciformis (DC.) Herb.
  • Hymenocallis rotata var. quadrifolia Herb.
  • Ismene knightii Knowles & Westc.
  • Pancratium carribaeum Mill.
  • Pancratium disciforme DC.
  • Pancratium rotatum var. biflorum Ker Gawl.
  • Pancratium rotatum var. pluriflorum Ker Gawl.
  • Tomodon floridanum Raf.
  • Tomodon rotatum (Ker Gawl.) Raf.

Hymenocallis rotata là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (Ker Gawl.) Herb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1821.[4]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Flora of North America vol 26 p 290.
  2. ^ Tropicos
  3. ^ The Plant List
  4. ^ The Plant List (2010). Hymenocallis rotata. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]