Hyphodontia

Hyphodontia
Loài nấm Hyphodontia arguta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Hymenochaetales
Họ (familia)Hymenochaetaceae
Chi (genus)Hyphodontia
J.Erikss. (1958)
Loài điển hình
Hyphodontia pallidula
(Bres.) J.Erikss. (1958)
Danh pháp đồng nghĩa[4]

Grandinia Fr. (1838)
Kneiffiella P.Karst. (1889)[1]
Chaetoporellus Bondartsev & Singer (1941)[2]

Chaetoporellus Bondartsev & Singer ex Singer (1944)[3]

Hyphodontia là một chi nấm trong họ Hymenochaetaceae (họ Schizoporaceae tại Index Fungorum). Chi nấm này được nhà nghiên cứu người Thụy Điển, John Eriksson định nghĩa danh pháp khoa học vào năm 1958.[5]

Danh sách loài

[sửa | sửa mã nguồn]
H. sambuci

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Karsten P. (1889). “Kritisk öfversigt af Finlands Basidsvampar (Basidiomycetes; Gastero- & Hymenomycetes)”. Bidrag till Kännedom of Finlands Natur Folk (bằng tiếng Thụy Điển). 48. tr. 371.
  2. ^ Bondartsev A, Singer R. (1941). “Zur Systematik der Polyporaceae”. Annales Mycologici. 39 (1). tr. 43–65.
  3. ^ Singer R. (1944). “Notes on taxonomy and nomenclature of the polypores”. Mycologia. 36 (1). tr. 65–69. doi:10.2307/3754880. JSTOR 3754880.
  4. ^ Hyphodontia J. Erikss. 1958”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2011.
  5. ^ Eriksson J. (1958). “Studies in the Heterobasidiomycetes and Homobasidiomycetes – Aphyllophorales of Muddus National Park in North Sweden”. Symbolae Botanicae Upsalienses. 16 (1). tr. 101.