Labeobarbus intermedius

Labeobarbus intermedius
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Cypriniformes
Họ (familia)Cyprinidae
Chi (genus)Labeobarbus
Loài (species)L. intermedius
Danh pháp hai phần
Labeobarbus intermedius
(Rüppell, 1835)

Labeobarbus intermedius là một loài các trong họ Cyprinidae. Chúng thường xuất hiện đổng vùng biển Đông Phi, với kích cỡ lớn nhất đạt đến 50 cm (20 in).[1]

Danh pháp đồng nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

[2]

  • Barbus erlangeri Boulenger, 1903
  • Barbus gregorii Boulenger, 1902
  • Barbus intermedius Rüppell, 1835
  • Barbus intermedius intermedius Rüppell, 1835
  • Barbus intermedius australis Banister, 1973
  • Barbus intermedius leptosoma Boulenger, 1902
  • Barbus intermedius microstoma Boulenger, 1902
  • Barbus plagiostomus Bini, 1940
  • Labeobarbus intermedius australis (Banister, 1973)
  • Luciobarbus elongatus (Rüppell, 1836)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Vreven (2006), de Graaf et al. (2007)
  2. ^ Vreven (2006)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]