Lacinipolia davena là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae .[ 1] [ 2]
Loài bướm đêm này sinh sống ở Bắc Mỹ.[ 3] [ 4] [ 5]
Số MONA hoặc Hodges cho Lacinipolia davena là 10407 .[ 6]
^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist” . Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014 .
^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
^
“Lacinipolia davena Report” . Integrated Taxonomic Information System . Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2019 .
^
“Lacinipolia davena ” . GBIF . Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2019 .
^
“Lacinipolia davena species Information” . BugGuide.net . Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2019 .
^
“North American Moth Photographers Group, Lacinipolia davena ” . Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2019 .