Ligidium japonicum là một loài chân đều trong họ Ligiidae. Loài này được Verhoeff miêu tả khoa học năm 1918.[2] Chúng được tìm thấy trong các khu rừng ẩm ướt ở Nhật Bản. Chúng có thể sống đến hai năm và đạt chiều dài 8 mm (0,31 in).
- ^ M. Schotte (2009). M. Schotte, C. N. Boyko, N. L. Bruce, J. Markham, G. C. B. Poore, S. Taiti & G. D. F. Wilson (biên tập). “Ligidium japonicum Verhoeff, 1918”. World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
- ^ Schotte, M. (2010). Ligidium japonicum Verhoeff, 1918. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260987