Lindera praecox | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Lindera |
Loài (species) | L. praecox |
Danh pháp hai phần | |
Lindera praecox (Siebold & Zucc.) Blume, 1851 |
Lindera praecox là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được (Siebold & Zucc.) Blume miêu tả khoa học đầu tiên năm 1851.[1]