Lithopoma tuber
|
|
Shell of Lithopoma tuber (Linnaeus, 1758)
|
Phân loại khoa học
|
Vực:
|
Eukaryota
|
Giới:
|
Animalia
|
Ngành:
|
Mollusca
|
Lớp:
|
Gastropoda
|
nhánh:
|
Vetigastropoda
|
Bộ:
|
Trochida
|
Liên họ:
|
Trochoidea
|
Họ:
|
Turbinidae
|
Chi:
|
Lithopoma
|
Loài:
|
L. tuber
|
Danh pháp hai phần
|
Lithopoma tuber (Linnaeus, 1758
|
Các đồng nghĩa
|
- Astraea dominicana A. H. Verrill, 1950
- Astraea tuber (Linnaeus, 1758)
- Astraea tuber dominicana A. H. Verrill, 1950
- Astraea venezuelensis Flores & Caceres, 1984
- Astralium tuber Linnaeus, 1758
- Cidaris tuberculata Röding, 1798
- Imperator tuber Linnaeus, 1758
- Trochus tuber Linnaeus, 1758
|
Lithopoma tuber là một loài ốc biển lớn, thuộc họ Turbinidae. [1]
Kích thước vỏ của loài này thay đổi từ 25 mm đến 75 mm.
Loài này phân bố ở ngoài khơi Đông Nam Florida, Mỹ và ngoài khơi Tây Ấn .
- ^ Alf A. & Kreipl K. (2011) The family Turbinidae. Subfamilies Turbininae Rafinesque, 1815 and Prisogasterinae Hickman & McLean, 1990. In: G.T. Poppe & K. Groh (eds), A Conchological Iconography. Hackenheim: Conchbooks. pp. 1-82, pls 104-245.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Lithopoma tuber.
- Linnaeus, C. 1758. Systema Naturae. 10th ed., vol. 1: 824 pp. Laurentii Salvii: Holmiae
- Röding, P. F. 1798. Museum Boltenianum. viii + 199 pp. Hamburg.
- Verrill, A. H. 1950. New subspecies from the West Indies. Conchological Club of Southern California, Minutes 101: 5–7.
- Turgeon, D.; Quinn, J.F.; Bogan, A.E.; Coan, E.V.; Hochberg, F.G.; Lyons, W.G.; Mikkelsen, P.M.; Neves, R.J.; Roper, C.F.E.; Rosenberg, G.; Roth, B.; Scheltema, A.; Thompson, F.G.; Vecchione, M.; Williams, J.D. (1998). Common and scientific names of aquatic invertebrates from the United States and Canada: mollusks. 2nd ed. American Fisheries Society Special Publication, 26. American Fisheries Society: Bethesda, MD (USA). ISBN 1-888569-01-8. IX, 526 + cd-rom pp.
- “Lithopoma tuber”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.