Lodderia

Lodderia
Khoảng thời gian tồn tại: Miocene - nay
Drawing with two views of Lodderia novemcarinata
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Vetigastropoda
Bộ: Trochida
Liên họ: Trochoidea
Họ: Skeneidae
Chi: Lodderia
Tate, 1899
Loài điển hình
Lodderia lodderae
Petterd, W.F., 1884
Các đồng nghĩa
  • Circulus (Lodderia) Tate, 1899

Lodderia là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Liotiidae.[1] This genus belonged previously to the family Liotiidae.


Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Lodderia gồm có:

Đồng nghĩa

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Rosenberg, G. (2012). Lodderia. Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=532002 on 2012-06-21

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]