Luperina dumerilii |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Noctuidae |
---|
Chi (genus) | Luperina |
---|
Loài (species) | L. dumerilii |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Luperina dumerilii (Duponchel, 1826)[1] |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Noctua dumerilii Duponchel, 1826
- Luperina desyllesi Boisduval, 1840
- Hadena amenata Germar, [1842]
- Apamea dumerilii var. sancta Staudinger, [1892]
- Apamea dumerilii ab. armoricana Culot, 1909
- Apamea dumerilii ab. aequalis Schawerda, 1911
- Luperina dumerilii var. adriatica Stauder, 1913
- Apamea dumerilii hirsuta Wagner, 1931
- Episema indistincta Rebel, 1933
|
Luperina dumerilii là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.[2][3]
- ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2014.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
- ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).