Mabrya flaviflora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Chi (genus) | Mabrya |
Loài (species) | M. flaviflora |
Danh pháp hai phần | |
Mabrya flaviflora (I. M. Johnston) D. A. Sutton[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Mabrya flaviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (I.M. Johnst.) D.A. Sutton mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.[3]