Magnolia griffithii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Magnoliaceae |
Chi (genus) | Magnolia |
Loài (species) | M. griffithii |
Danh pháp hai phần | |
Magnolia griffithii Hook.f. & Thomson, 1872 |
Magnolia griffithii là một loài thực vật có hoa trong họ Magnoliaceae. Loài này được Hook.f. & Thomson mô tả khoa học đầu tiên năm 1872.[1]