Mandragora caulescens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Mandragora |
Loài (species) | M. caulescens |
Danh pháp hai phần | |
Mandragora caulescens C.B. Clarke, 1883 |
Mandragora caulescens là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được C.B. Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1883.[1]