Manilkara kauki |
---|
Manilkara kauki, chụp trên đảo Java. |
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
(không phân hạng) | Asterids |
---|
Bộ (ordo) | Ericales |
---|
Họ (familia) | Sapotaceae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Sapotoideae |
---|
Tông (tribus) | Sapoteae |
---|
Chi (genus) | Manilkara |
---|
Loài (species) | M. kauki |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Manilkara kauki (L.) Dubard, 1915 |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] |
---|
- Achras mammosa Sieber ex A.DC., 1844 nom. inval. không L., 1762 không Bonpl. ex Miq., 1863
- Imbricaria malabarica Poir., 1798
- Kaukenia kauki (L.) Kuntze, 1891
- Mimusops bojeri A.DC., 1844
- Mimusops browniana (A.DC.) Benth., 1868
- Mimusops elengi Bojer, 1837 nom. inval. không L., 1753
- Mimusops hookeri A.DC., 1844
- Mimusops kauki Bojer, 1837
- Mimusops kauki L., 1753
- Mimusops kauki var. browniana A.DC., 1844
- Mimusops manilkara G.Don, 1837
- Manilkara kaukii (lapsus)
|
Viết[3] (danh pháp khoa học: Manilkara kauki) là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753 dưới danh pháp Mimusops kauki. Năm 1915, Marcel Marie Maurice Dubard chuyển nó sang chi Manilkara.[4]
- ^ Manilkara kauki trong World Checklist of Selected Plant Families. Tra cứu 23-8-2021.
- ^ Manilkara kauki trong Plants of the World Online. Tra cứu 23-8-2021.
- ^ Phạm Hoàng Hộ, 1999. Cây cỏ Việt Nam. Quyển 1, mục từ 2521, trang 631. Nhà xuất bản Trẻ.
- ^ The Plant List (2010). “Manilkara kauki”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
|
---|
Manilkara kauki | |
---|
Mimusops kauki | |
---|