Marinens Flyvebaatfabrikk M.F.6

Marinens Flyvebaatfabrikk M.F.6
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Marinens Flyvebaatfabrikk
Chuyến bay đầu 30 tháng 4, 1921
Thải loại Tháng 5, 1927
Sử dụng chính Na Uy Cục Không quân Hải quân Hoàng gia Na Uy
Giai đoạn sản xuất 1921–22
Số lượng sản xuất 2

Marinens Flyvebaatfabrikk M.F.6 là một loại thủy phi cơ hai tầng cánh, do hãng Marinens Flyvebaatfabrikk chế tạo cho Cục Không quân Hải quân Hoàng gia Na Uy từ năm 1921.

Tính năng kỹ chiến thuật

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Hafsten and Arheim[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 10,2 m (33 ft 6 in)
  • Sải cánh: 15,6 m (51 ft 2 in)
  • Chiều cao: 3,52 m (11 ft 7 in)
  • Trọng lượng rỗng: 1.030 kg (2.271 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.330 kg (2.932 lb)
  • Động cơ: 1 × Beardmore , 120 kW (160 hp)
  • Cánh quạt: 2-lá

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 120 km/h (75 mph; 65 kn)
  • Vận tốc hành trình: 90 km/h (56 mph; 49 kn)
  • Tầm bay: 200 km (124 mi; 108 nmi)
  • Vận tốc lên cao: 1,66 m/s (327 ft/min)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú
Citations
  1. ^ Hafsten and Arheim 2003, pp. 218-219
Tài liệu
  • Arheim, Tom (1994). Fra Spitfire til F-16: Luftforsvaret 50 år 1944–1994 (bằng tiếng Na Uy). Oslo: Sem & Stenersen. ISBN 82-7046-068-0 (ib.) Kiểm tra giá trị |isbn=: ký tự không hợp lệ (trợ giúp).
  • Hafsten, Bjørn (2003). Marinens Flygevåpen 1912–1944 (bằng tiếng Na Uy). Tom Arheim. Oslo: TankeStreken AS. ISBN 82-993535-1-3.
  • Meyer, Fredrik (1977). Hærens og Marinens flyvåpen 1912–1945 (bằng tiếng Na Uy) (ấn bản thứ 2). Oslo: Gyldendal Norsk Forlag. ISBN 82-05-05608-0.