Mopala orma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Tông (tribus) | Erionotini |
Chi (genus) | Mopala Evans, 1937 |
Loài (species) | M. orma |
Danh pháp hai phần | |
Mopala orma (Plötz, 1879)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Mopala là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.