Morelia spilota cheynei

Morelia spilota cheynei
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Reptilia
Bộ: Squamata
Phân bộ: Serpentes
Họ: Pythonidae
Chi: Morelia
Loài:
Phân loài:
M. s. cheynei
Trinomial name
Morelia spilota cheynei
Wells & Wellington, 1984
Các đồng nghĩa
  • Morelia cheynei
    Wells & Wellington, 1984
  • Morelia spilota cheynei
    — Barker & Barker, 1994[1]

Morelia spilota cheynei, hay trăn rừng rậm, là một phân loài trăn[2] được tìm thấy ở các khu rừng mưa nhiệt đới tại Queensland, Úc.

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Tên cụ thể của nó là cheynei, đặt theo tên của Cheyne Wellington.[3]

Phạm vi địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Địa điểm loại được đưa ra là "Ravenshoe, trên cao nguyên Atherton, phía bắc Queensland, ở Vĩ độ 17°36' Nam, Kinh độ 145°29' Đông" (Úc).[1][4]

Kích cỡ

[sửa | sửa mã nguồn]

Những con trăn trưởng thành cỡ trung bình của loài này thường có chiều dài tổng thể là 1,5–2,1 m (5–7 ft). Tuy nhiên, những con trăn cái bắt được trong tự nhiên có thể dài hơn 2,6 m (8,5 ft). Giống như hầu hết các loài rắn, con trăn cái thường lớn hơn con trăn đực.

Giống như tất cả các loài rắn khác, loài trăn bán sống trên cây rừng (semiarboreal) này là loài ăn thịt. Chúng ăn các loài gặm nhấm cỡ trung bình như chuột cống, chuột nhắt và ăn thỏ con khi chúng bị nuôi nhốt.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Herpetologists' League. 511 trang. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Morelia spilota cheynei (TSN 635066) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  3. ^ Wells & Wellington, 1984, tr. 107
  4. ^ Wells & Wellington, 1984, tr. 106
Một con non trong môi trường nuôi nhốt

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Wells, R.W.; Wellington, C.R. (1984). “A Synopsis of the Class Reptilia in Australia”. Australian Journal of Herpetology. 1 (3–4): 73–129. ("Morelia cheynei sp. nov.", tr. 106–107.)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]