Mylon maimon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Hesperioidea |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Phân họ (subfamilia) | Pyrginae |
Tông (tribus) | Erynnini |
Chi (genus) | Mylon |
Loài (species) | M. maimon |
Danh pháp hai phần | |
Mylon maimon (Scudder & Burgess, 1870) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Mylon maimon là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Argentina to Colombia và Bolivia, phía bắc đến México. It is found at heights ranging from sea level to about 1,800 meters.