Myriopteron

Myriopteron
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Phân họ (subfamilia)Periplocoideae
Chi (genus)Myriopteron
Griff., 1844
Các loài
1. Xem bài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Jenkinsia Wall. ex Voigt, 1845 không Hook., 1840 không Griff., 1843
  • Vicarya Wall. ex Voigt, 1845

Myriopteron là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài duy nhất đã biết là Myriopteron extensum có trong khu vực từ đông bắc Ấn Độ và miền nam Trung Quốc qua Đông Dương tới Java.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Myriopteron. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]