Nepeta nepetella

Nepeta nepetella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Lamiaceae
Chi (genus)Nepeta
Loài (species)N. nepetella
Danh pháp hai phần
Nepeta nepetella
L., 1759
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cataria nepetella (L.) Moench
  • Glechoma nepetella (L.) Kuntze
  • Nepeta aragonensis Lam.
  • Nepeta amethystina Desf. ex Poir.
  • Nepeta civitiana Pau
  • Nepeta ceballosii Vicioso & Pau
  • Nepeta almeriensis Sennen
  • Nepeta hieronymi Sennen
  • Nepeta murcica Guirão ex Willk.
  • Nepeta imbricata Lag. ex Spreng.
  • Nepeta mallophora Webb & Heldr.
  • Nepeta angustifolia Mill.
  • Nepeta lanceolata Lam.
  • Nepeta graveolens Vill.
  • Nepeta humilis Salisb.
  • Nepeta arragonensis Benth.
  • Nepeta delphinensis Mutel
  • Nepeta longicaulis Dufour
  • Cataria tenuifolia Bubani
  • Nepeta catalaunica Sennen

Nepeta nepetella là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1759.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant families
  2. ^ The Plant List (2010). Nepeta nepetella. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

]]