Nycteola revayana

Nycteola revayana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Nolidae
Phân họ (subfamilia)Chloephorinae
Chi (genus)Nycteola
Loài (species)N. revayana
Danh pháp hai phần
Nycteola revayana
(Scopoli, 1772)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena revayana Scopoli, 1772
  • Pyralis duplana Fabricius, 1777
  • Pyralis ilicana Fabricius, 1781
  • Phalaena lathamiana Swederus, 1787
  • Phalaena afzeliana Swederus, 1787
  • Pyralis riuagana Fabricius, 1787
  • Tortrix punctana Hübner, [1799]
  • Tortrix undulana Hübner, [1799] (preocc.)
  • Tortrix ramosana Hübner, [1799]
  • Phalaena bifasciana Donovan, 1801
  • Sarrothripus stonius Curtis, 1829
  • Sarrothripa russiana Duponchel, [1845]
  • Subrita bilineatella Walker, 1866
  • Sarrothripa fusculana Schmid, 1886
  • Plotheia diplographa Hampson, 1905

Nycteola revayana là một loài bướm đêm thuộc họ Nolidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu to Ấn Độ.

Illustration from John Curtis's British Entomology Volume 1

Sải cánh dài 20–25 mm. Nó là loài nhỏ và hơi giống với Tortricidae. Con trưởng thành bay adults in late autumn, overwintering và appearing một lần nữa vào early spring.

Ấu trùng chủ yếu ăn Quercus species, bao gồm Quercus robur, but have also been recorded on PopulusSalix species.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]