Oreta

Oreta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Drepanoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Drepanidae
Phân họ (subfamilia)Drepaninae
Chi (genus)Oreta
Walker, 1855[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Dryopteris Grote, 1862
  • Hypsomadius Butler, 1877
  • Holoreta Warren, 1902
  • Oretella Strand, 1916
  • Psiloreta Warren, 1923
  • Mimoreta Matsumura, 1927
  • Rhamphoreta Bryk, 1943

Oreta là một chi bướm đêm thuộc phân họ Drepaninae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Funet.fi”. Funet.fi. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ Drepaninae

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Oreta tại Wikimedia Commons