Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Paphiopedilum rothschildianum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Cypripedioideae |
Tông (tribus) | Cypripedieae |
Phân tông (subtribus) | Paphiopedilinae |
Chi (genus) | Paphiopedilum |
Loài (species) | P. rothschildianum |
Danh pháp hai phần | |
Paphiopedilum rothschildianum (Rchb.f.) Stein, 1892 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Paphiopedilum rothschildianum là một loài lan hài được miêu tả năm 1888. Hoa nở cao điểm từ tháng 4 đến tháng 5.
Paphiopedilum rothschildianum phân bố ở rừng mưa quanh núi Kinabalu ở bắc Borneo, ở độ cao từ 500 đến 1200 mét trên mực nước biển.
Braem, G. J., Charles O. Baker, Margaret L. Baker. The Genus Paphiopedilum: Natural History and Cultivation, Vol. 1. Kissimmee, Florida: Botanical Publishers, Inc., 1998.