Perbrinckia là một chi cua nước ngọt đặc hữu của Sri Lanka .[ 1] Môi trường sống của chúng là các khu rừng đất thấp, ẩm hoặc trên sông suối, nhiệt đới và cận nhiệt đới. Chi này gồm 13 loài,[ 2] hầu hết đều nằm trong sách đỏ IUCN .
Perbrinckia cracens Ng, 1995 [ 3]
Perbrinckia enodis (Kinglsey, 1880) [ 4]
Perbrinckia fenestra Bahir & Ng, 2005 [ 5]
Perbrinckia fido Ng, 1995 [ 6]
Perbrinckia gabadagei Bahir & Ng, 2005 [ 7]
Perbrinckia glabra Ng, 1995 [ 8]
Perbrinckia integra Ng, 1995 [ 9]
Perbrinckia morayensis Ng & Tay, 2001 [ 10]
Perbrinckia punctata Ng, 1995 [ 11]
Perbrinckia quadratus Ng & Tay, 2001 [ 12]
Perbrinckia rosae Bahir & Ng, 2005 [ 13]
Perbrinckia scansor (Ng, 1995) [ 14]
Perbrinckia scitula Ng, 1995 [ 15]
^ Mohomed M. Bahir, Peter K. L. Ng, Keith Crandall & Rohan Pethiyagoda (2005). “A conservation assessment of the freshwater crabs of Sri Lanka” (PDF) . Raffles Bulletin of Zoology . Suppl. 12: 121–126. Bản gốc (PDF ) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )
^ Peter K. L. Ng, Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF) . Raffles Bulletin of Zoology . 17 : 1–286. Bản gốc (PDF ) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010 .
^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia cracens Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species . Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia enodis Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species . Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
^ L. Esser & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia fenestra Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species . Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia fido Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species . Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
^ L. Esser & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia gabadagei Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species . Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
^ L. Esser & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia glabra Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species . Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
^ L. Esser & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia integra Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species . Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia morayensis Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species . Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia punctata Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species . Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia quadratus Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species . Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia rosae Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species . Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
^ M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall, R. Pethiyagoda & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia scansor Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species . Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.
^ L. Esser & N. Cumberlidge (2008) Perbrinckia scitula Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species . Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 21010.