Philotheca myoporoides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Rutaceae |
Chi (genus) | Philotheca |
Loài (species) | P. myoporoides |
Danh pháp hai phần | |
Philotheca myoporoides (DC.) Bayly[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eriostemon myoporoides DC. |
Philotheca myoporoides là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[2]