Prosotas dilata

Prosotas dilata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Lycaenidae
Chi (genus)Prosotas
Loài (species)P. dilata
Danh pháp hai phần
Prosotas dilata
(Evans, 1932)

Prosotas dilata[1] là một loài bướm xanh (chi Prosotas) thuộc họ Bướm xanh. Loài bướm này được tìm thấy trên quần đảo Nicobar của Ấn Độ. Bây giờ nó được coi là một phân loài của loài bướm Prosotas nora.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). Prosotas nora ssp. dilata. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Retrieved ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  2. ^ "Prosotas Druce, 1891" at Markku Savela's Lepidoptera and some other life forms

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). 2003. The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). World Wide Web electronic publication. http://www.nhm.ac.uk/entomology/lepindex [accessed 14 tháng 10 năm 2006].
  • Evans, W.H. (1932) The Identification of Indian Butterflies. (2nd Ed), Bombay Natural History Society, Mumbai, India
  • Marrku Savela's Website on Lepidoptera [1].
  • Wynter-Blyth, M.A. (1957) Butterflies of the Indian Region, Bombay Natural History Society, Mumbai, India.