Rajania

Rajania
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Dioscoreales
Họ (familia)Dioscoreaceae
Chi (genus)Rajania
L., 1753
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Raja Burm. in C. Plumier

Rajania là một chi thực vật có hoa trong họ Dioscoreaceae. Nó là bản địa khu vực Tây Ấn, với khoảng 14 trong số 19 loài đã biết có mặt tại Cuba[1][2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Rajania angustifolia Sw. - Cuba, Haiti
  2. Rajania cephalocarpa Uline ex R.Knuth - Cuba
  3. Rajania cordata L. - Cuba, Hispaniola, Puerto Rico, Jamaica, Tiểu Antilles
  4. Rajania ekmanii R.Knuth - Cuba
  5. Rajania hastata L. - Hispaniola
  6. Rajania microphylla Kunth - Bahamas, Cuba
  7. Rajania minutiflora Uline ex R.Knuth
  8. Rajania nipensis R.A.Howard - Cuba
  9. Rajania ovata Sw. - Cuba, Hispaniola
  10. Rajania pilifera Urb. - Haiti
  11. Rajania porulosa R.Knuth - Cuba
  12. Rajania psilostachya (Kunth) Uline - Cuba
  13. Rajania quinquefolia L. - Cuba, Hispaniola
  14. Rajania spiculiflora Uline ex R.Knuth - Haiti
  15. Rajania tenella R.A.Howard - Cuba
  16. Rajania tenuiflora R.Knuth - Cuba, Hispaniola
  17. Rajania theresensis Uline ex R.Knuth - Cuba
  18. Rajania wilsoniana C.V.Morton
  19. Rajania wrightii Uline ex R.Knuth - Cuba

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ Govaerts R., Wilkin P. & Saunders R.M.K. (2007). World Checklist of Dioscoreales. Yams and their allies: 1-65. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]