Restrepia contorta | |
---|---|
Flower of Restrepia contorta | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Epidendreae |
Phân tông (subtribus) | Pleurothallidinae |
Chi (genus) | Restrepia |
Loài (species) | R. contorta |
Danh pháp hai phần | |
Restrepia contorta (Ruiz & Pav.) Luer | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Restrepia contorta, the Twisted Restrepia, là một loài lan đặc hữu của miền tây South America.
Dữ liệu liên quan tới Restrepia contorta tại Wikispecies