Sabal etonia

Sabal etonia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Arecales
Họ (familia)Arecaceae
Tông (tribus)Sabaleae
Chi (genus)Sabal
Loài (species)S. etonia
Danh pháp hai phần
Sabal etonia
Swingle ex Nash
Danh pháp đồng nghĩa

Sabal adansonii var. megacarpa Chapm.

Sabal megacarpa (Chapm.) Small[1]

Sabal etonia là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Swingle ex Nash miêu tả khoa học đầu tiên năm 1896.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sabal etonia. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2009.
  2. ^ The Plant List (2010). Sabal etonia. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]