Sabal maritima

Sabal maritima
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Arecales
Họ (familia)Arecaceae
Tông (tribus)Sabaleae
Chi (genus)Sabal
Loài (species)S. maritima
Danh pháp hai phần
Sabal maritima
(Kunth) Burret
Danh pháp đồng nghĩa

Corypha maritima Kunth
Sabal taurina Mart.
Sabal florida Becc.

Sabal jamaicensis Becc.[1]

Sabal maritima là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Kunth) Burret miêu tả khoa học đầu tiên năm 1933.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sabal maritima. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2009.
  2. ^ The Plant List (2010). Sabal maritima. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]