Saurita diaphana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Chi: | Saurita |
Loài: | S. diaphana
|
Danh pháp hai phần | |
Saurita diaphana Dognin, 1906 |
Saurita diaphana là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae. Loài này được Paul Dognin mô tả năm 1906. Loài này có ở Perú.[1]