Saurita mediorubra

Saurita mediorubra
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Liên họ: Noctuoidea
Họ: Erebidae
Chi: Saurita
Loài:
S. mediorubra
Danh pháp hai phần
Saurita mediorubra
Kaye, 1911[1]

Saurita mediorubra là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae. Loài này được William James Kaye mô tả năm 1911. Loài này có ở nam Brasil.

Sải cánh của loài này dài khoảng 34 mm.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). Saurita mediorubra. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ New species of Syntomidae from British Guiana and south Brazil Phạm vi công cộng Bài viết này tích hợp văn bản từ nguồn này, vốn thuộc phạm vi công cộng.