Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Scott Aaron Houghton | ||
Ngày sinh | 22 tháng 10, 1971 | ||
Nơi sinh | Hitchin, Anh | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Tottenham Hotspur | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1990-1993 | Tottenham Hotspur | 10 | (2) |
1991 | → Ipswich Town (mượn) | 8 | (1) |
1992 | → Charlton Athletic (mượn) | 6 | (0) |
1992 | → Cambridge United (mượn) | 0 | (0) |
1992-1993 | → Gillingham (mượn) | 3 | (0) |
1993-1994 | Luton Town | 16 | (1) |
1994-1996 | Walsall | 78 | (14) |
1996-1999 | Peterborough United | 58 | (11) |
1998 | → Southend United (mượn) | 4 | (1) |
1999 | → Southend United (mượn) | 17 | (2) |
1999-2000 | Southend United | 52 | (6) |
2000-2002 | Leyton Orient | 42 | (6) |
2002 | Halifax Town | 7 | (0) |
2002 | Stevenage Borough | 12 | (1) |
Tổng cộng | 313 | (45) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
U-20 Anh | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Scott Houghton (sinh ngày 22 tháng 10 năm 1971 tại Hitchin) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh và hiện tại là một cảnh sát. Houghton từng là một tiền vệ khởi đầu sự nghiệp với Tottenham Hotspur trước khi tiếp tục thi đấu cho một số câu lạc bộ hạng dưới bao gồm Peterborough United.
Sau khi giải nghệ, Houghton quyết định gia nhập lực lượng cảnh sát. Ở vị trí đầu tiên trong cương vị cảnh sát, ông được bổ nhiệm tại The Voyager School.
Houghton cũng từng xuất hiện trên truyền hình, và ông cũng xuất hiện trên sê ri cảnh sát Cop Squad trên Sky TV với câu chuyện diễn ra tại Cambridgeshire Constabulary.
Bản mẫu:Đội hình tiêu biểu của năm PFA Football League Third Division PFA 1997-98