Serapias orientalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Orchidoideae |
Tông (tribus) | Orchideae |
Phân tông (subtribus) | Orchidinae |
Chi (genus) | Serapias |
Loài (species) | S. orientalis |
Danh pháp hai phần | |
Serapias orientalis (Greuter) H.Baumann & Künkele | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Serapias vomeracea ssp. orientalis Greuter (danh pháp gốc) |
Serapias orientalis là một loài phong lan có ở miền đông-trung và miền đông Địa Trung Hải tới miền tây Nam Kavkaz.