Serapias

Serapias
Serapias istriaca
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Orchidoideae
Tông (tribus)Orchideae
Phân tông (subtribus)Orchidinae
Liên minh (alliance)Orchis
Chi (genus)Serapias
L.

Serapias[1] là một chi lan. Loài này có thể được tìm thấy trên khắp miền nam châu Âu đến Tiểu Á.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi gồm:

Lai tự nhiên

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Serapias × albertii (S. neglecta × S. vomeracea)
  • Serapias × ambigua (S. cordigera × S. lingua)
  • Serapias × ambigua nothosubsp ambigua (S. cordigera × S. lingua)
  • Serapias × ambigua nothosubsp panormosana (S. cordigera subsp. cretica × S. lingua)
  • Serapias × cypria (S. bergonii × S. orientalis subsp. levantina)
  • Serapias × euxina (S. bergonii × S. orientalis)
  • Serapias × garganica (S. orientalis × S. vomeracea)
  • Serapias × godferyi (S. cordigera × S. neglecta)
  • Serapias × halacsyana (S. bergonii × S. cordigera)
  • Serapias × halicarnassia (S. bergonii × S. orientalis subsp. carica)
  • Serapias × intermedia (S. lingua × S. vomeracea)
  • Serapias × kelleri (S. cordigera × S. vomeracea)
  • Serapias × lupiensis (S. lingua × S. politisii)
  • Serapias × meridionalis (S. lingua × S. neglecta)
  • Serapias × oulmesiaca (S. lingua × S. cordigera subsp. cordigera)
  • Serapias × provincialis (S. cordigera × S. olbia)
  • Serapias × pulae (S. istriaca × S. lingua)
  • Serapias × rainei (S. cordigera × S. parviflora)
  • Serapias × todaroi (S. lingua × S. parviflora)
  • Serapias × walravensiana (S. orientalis subsp. carica × S. lingua)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
"I LOVE YOU 3000" Câu thoại hot nhất AVENGERS: ENDGAME có nguồn gốc từ đâu?
“I love you 3000” dịch nôm na theo nghĩa đen là “Tôi yêu bạn 3000 ”
[Review sách] Đứa con đi hoang trở về: Khi tự do chỉ là lối thoát trong tâm tưởng
[Review sách] Đứa con đi hoang trở về: Khi tự do chỉ là lối thoát trong tâm tưởng
Có bao giờ cậu tự hỏi, vì sao con người ta cứ đâm đầu làm một việc, bất chấp những lời cảnh báo, những tấm gương thất bại trước đó?
Có thể Celestia đã hạ sát Guizhong
Có thể Celestia đã hạ sát Guizhong
Ma Thần Bụi Guizhong đã đặt công sức vào việc nghiên cứu máy móc và thu thập những người máy cực kì nguy hiểm như Thợ Săn Di Tích và Thủ Vệ Di Tích
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Five Elements Overcoming Hay được biết đến với cái tên " Ngũ Hành Tương Khắc " Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.